Bảng báo giá cải tạo nhà trọn gói chi tiết nhất

Nếu bạn đang có ý định cải tạo lại ngôi nhà của mình, chắc hẳn việc đầu tiên bạn nghĩ đến là chi phí. Vì vậy, để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chi phí cải tạo nhà, trong bài viết này, Nội Thất JAMA sẽ cung cấp cho bạn bảng báo giá cải tạo nhà trọn gói chi tiết nhất. 

Theo dõi bài viết này để biết được những khoản chi phí cần thiết khi cải tạo nhà và từ đó có thể lựa chọn phương án phù hợp với túi tiền của mình.

Những trường hợp cần sửa nhà

Trước khi đi vào chi tiết bảng báo giá cải tạo nhà, chúng ta cùng tìm hiểu những trường hợp cần thiết phải sửa nhà: 

Nhà cũ bị xuống cấp

Đối với những căn nhà đã xây dựng từ lâu, việc xuống cấp là điều không thể tránh khỏi. Các bộ phận của nhà như tường, sàn, mái, cửa, cầu thang,… đều có tuổi thọ và sau một thời gian dài sử dụng, chúng sẽ bị hư hỏng hoặc xuống cấp. Việc sửa chữa những bộ phận này là rất cần thiết để đảm bảo an toàn cho ngôi nhà và sức khỏe của gia đình bạn.

Nhà xuống cấp nên cải tạo lại để tăng thêm giá trị cho ngôi nhà

Nhà xuống cấp nên cải tạo lại để tăng thêm giá trị cho ngôi nhà

Khi các công trình phụ bị xuống cấp

Ngoài các bộ phận chính của nhà, các công trình phụ như hệ thống điện, nước, thoát nước, điều hòa,… cũng có thể bị xuống cấp sau một thời gian sử dụng. Việc sửa chữa hoặc thay thế những hệ thống này là rất quan trọng để đảm bảo tiện nghi và an toàn cho ngôi nhà.

Muốn cơi nới, mở rộng diện tích nhà ở

Một trong những lý do phổ biến mà gia đình muốn cải tạo lại ngôi nhà là muốn cơi nới hoặc mở rộng diện tích nhà ở. Điều này có thể là do gia đình có thêm thành viên mới, muốn tạo không gian riêng cho con cái hoặc đơn giản là muốn có một không gian sống rộng rãi hơn. Việc cải tạo nhà để mở rộng diện tích sẽ giúp gia đình có thêm không gian thoải mái và tiện nghi hơn.

Những người muốn mở rộng không gian nhà ở thì nên cải tạo nhà

Những người muốn mở rộng không gian nhà ở thì nên cải tạo nhà

Khi muốn thay đổi phong cách cho nhà

Nếu bạn muốn tạo một không gian hiện đại hơn, sang trọng hơn hoặc đơn giản chỉ là muốn thay đổi không gian sống để tạo cảm giác mới mẻ. Việc cải tạo nhà để thay đổi phong cách sẽ giúp ngôi nhà của bạn trở nên đẹp hơn và phù hợp với sở thích của gia đình.

Xem thêm: Báo giá sửa chữa cải tạo nhà trọn gói TPHCM 2024

Các yếu tố tác động đến chi phí cải tạo nhà

Bảng báo giá cải tạo nhà của từng công trình sẽ khác nhau tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố như tình trạng nhà, vật liệu sử dụng, phạm vi cải tạo,…

Vị trí của ngôi nhà

Nếu ngôi nhà của bạn nằm ở khu vực đông dân cư và giao thông thuận tiện, việc vận chuyển vật liệu và thiết bị sẽ dễ dàng hơn và giá thành cũng sẽ thấp hơn so với những khu vực khó tiếp cận.

Vị trí ngôi nhà cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí cải tạo nhà ở

Vị trí ngôi nhà cũng sẽ ảnh hưởng đến chi phí cải tạo nhà ở

Tình trạng hiện tại của ngôi nhà

Nếu ngôi nhà của bạn đã xuống cấp nghiêm trọng, việc cải tạo sẽ đòi hỏi nhiều hạng mục công việc hơn và chi phí cũng sẽ cao hơn so với những ngôi nhà còn mới hoặc chỉ cần sửa chữa một đến hai hạng mục nhỏ.

Loại vật liệu sử dụng

Loại vật liệu sử dụng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí cải tạo nhà. Vật liệu cao cấp sẽ có giá cao hơn so với vật liệu thông thường. Tuy nhiên, việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ giúp tiết kiệm được chi phí trong tương lai.

Sử dụng vật liệu xây nhà cao cấp, đảm bảo chất lượng thường có chi phí cao hơn

Sử dụng vật liệu xây nhà cao cấp, đảm bảo chất lượng thường có chi phí cao hơn

Phong cách nhà cải tạo

Thông thường, khi thi công ngôi nhà hiện đại, sang trọng và đầy đủ tiện nghi, chi phí cải tạo sẽ cao hơn so với những ngôi nhà có phong cách đơn giản và tiết kiệm. Bởi vì những thiết kế này thường yêu cầu thi công nhiều hạng mục, các thiết bị, nội thất sử dụng cũng cao cấp hơn. 

Thời gian hoàn thành

Một số khách hàng mong muốn công trình hoàn thành trong thời gian ngắn, vượt kế hoạch dự kiến của đơn vị thi công thì cần phải trả một chi phí cao hơn. Chi phí này thường được dùng để chi trả tiền công tăng ca hoặc thuê thêm nhân công,… 

Nếu muốn rút ngắn thời gian thi công công trình thì cần trả nhiều chi phí hơn

Nếu muốn rút ngắn thời gian thi công công trình thì cần trả nhiều chi phí hơn

Chi phí thiết kế và giấy phép

Đối với những gia đình cần cải tạo nhà mới hoàn toàn sẽ cần xin giấy phép của cơ quan chức năng nên có thể tốn thêm chi phí. Hơn nữa, bạn cũng cần tốn thêm chi phí thiết kế lại nhà ở.

Xem thêm: Mẫu đơn xin phép sửa chữa cải tạo nhà ở

Bảng báo giá cải tạo nhà trọn gói mới nhất

Tùy theo từng nhu cầu cải tạo nhà của gia chủ mà chi phí sẽ khác nhau. Dưới đây là bảng báo giá cải tạo cho từng hạng mục cụ thể:

  

ỐP LÁT GẠCH

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Tháo dỡ gạch sàn, gạch tường Dưới 30m2

gói

<=30

4.500.000

Nếu nhà phố thì giảm 500.000đ/gói
Trên 30m2

m2

>30m2

150.000

Nếu nhà phố thì giảm 25.000/m2
Tháo dỡ gạch sàn vệ sinh, gạch bancon, logia Tháo dỡ tới cotg bê tông để chống thấm

gói/sàn

Dưới 9m2

2.200.000

Nếu nhà phố thì giảm 500.000đ/gói

m2

Trên 10m2 190.000

Nếu nhà phố thì giảm 20.000/m2

Vận chuyển xà bần Tùy thuộc vào khối lượng

công

600.000

Tùy theo khối lượng và công trình

Xe chuyển xà bần + rác Tùy thuộc vào khối lượng

xe ba gác

450.000
Tùy thuộc vào khối lượng

Xe 1 khối

7.000.000

Lấy cotg cán sàn Công tác sau khi tháo dỡ gạch sàn

m2

Trên 20m2 250.000

Nếu nhà phố thì giảm 25.000/m2

Tô tường sau khi tháo dỡ gạch Công tác sau khi tháo dỡ gạch tường

m2

Trên 20m2 220.000

Nếu nhà phố thì giảm 25.000/m2

Nhân công vật tư ốp lát sàn, tường

m2

Trên 20m2

260.000

Nếu nhà phố thì giảm 25.000/m2
Gạch ốp tường vệ sinh 30×60 Đơn giá tùy thuộc vào mẫu đầu tư chọn

m2

Trên 20m2

< > 320,000

Gạch lát sàn vệ sinh 30×30

m2

Trên 20m2

< > 290,000

Gạch lát sàn bancon 40×40

m2

Trên 20m2

< > 290,000

Gạch lát sàn phòng khách, ngủ 60×60 – 80×80

m2

Trên 20m2

< > 380,000

Len gạch tường

md

80.000

Vệ sinh đường ron + chà ron gạch nền Tủy thuộc vào khối lượng

gói

Trên 20m2

< > 2,500,000

 

CHỐNG THẤM

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Chống thấm sàn vệ sinh, seno, logia Chống thấm 2 lớp KovaCT11A hoặc Sikalatex

gói/vị trí

< 5m2

Nhà phố

2.200.000

Nhà phố
Chống thấm sàn vệ sinh, seno, logia Chống thấm 2 lớp KovaCT11A hoặc Sikalatex

gói/vị trí

< 5m2

Chung cư

2.800.000

Chung cư

 

CỬA

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Nhôm xingfa Nhôm xingfa dày 1.4 ly

>4m2

2.400.000

Nhôm xingfa Nhôm xingfa dày 1.2 ly

>4m2

2.200.000

Cửa nhựa composite

Gồm khóa

bộ

5.500.000

KL từ 3 bộ trở lên, dưới thì phụ thu thêm 400k/ tiền xe vận chuyển

 

CẦU THANG

Hạng mục

Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Cầu thang tay vịn gỗ, kính cường lực Nhôm xingfa dày 1.4 ly

md

1.550.000

KL từ 5md trở lên, dưới báo gói 8tr
Cầu thang tay vịn gỗ, song sắt Nhôm xingfa dày 1.2 ly

md

1.350.000

KL từ 5md trở lên, dưới báo gói 7tr5
Cầu thang tay vịn sắt, song sắt Gồm khóa

md

1.250.000

KL từ 5md trở lên, dưới báo gói 7tr

 

ĐÁ

Hạng mục

Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Đá cầu thang Đá đen kim sa

m2

1.450.000

KL từ 3m2 trở lên
Ngạch cửa đá bản 10 Đá đen kim sa

md

290.000

KL từ 5md trở lên
Ngạch cửa đá bản 20 Đá đen kim sa

md

380.000

KL từ 5md trở lên

 

MÁY LẠNH

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Ống đồng máy lạnh Ống đồng Thái Lan 6-10, 7mm, gen cách nhiệt

md

320.000

KL từ 3m2 trở lên
Ống thoát nước ngưng Ống thoát nước ngưng PVC 27

md

150.000

KL từ 5md trở lên
Tháo máy lạnh Đá đen kim sa

cái

500.000

KL từ 5md trở lên
Lắp máy lạnh

cái

800.000

Vệ sinh máy lạnh

cái

350.000

Bơm gas máy lạnh

cái

350.000

 

SẮT

Hạng mục

Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Lan can sắt hiên+ sân thượng Sắt hộp

md

1.350.000
Mái che khung sắt+ bạt kéo Sắt hộp+ bạt kéo

m2

750.000

KL từ 20m2 trở lên

 

ĐIỆN

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Chung cư 2 phòng ngủ Đi điện trần mới + di dời, thêm ổ cắm + cấp nguồn cho led tủ – Dây điện Cadivi, ống cứng Sino

gói

Dưới 40m2

15.000.000

Trần cộng thêm 15k/m2
Chung cư 3 phòng ngủ Đi điện trần mới + di dời, thêm ổ cắm + cấp nguồn cho led tủ – Dây điện Cadivi, ống cứng Sino

gói

Trên 40m2

18.000.000

Trần cộng thêm 15k/m2
Nhà phố Đi điện trần mới + di dời, thêm ổ cắm + cấp nguồn cho led tủ – Dây điện Cadivi, ống cứng Sino

m2

320.000 – 420.000

Đèn downlight âm trần Đèn 9w (1 ánh sáng đèn)

Cái

Trên 40m2

160.000

Đèn 12w (1 ánh sáng đèn)

Cái

Trên 40m2

190.000

Thêm ổ điện + tô dặm vá Dây điện Cadivi, ổ cắm Panasonic

vị trí

Trên 4 ổ

500.000

Không bao gồm dặm vá sơn nước

 

NƯỚC

Hạng mục

Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Nhà vệ sinh Tùy thuộc vào hiện trạng

gói

Cơ bản

5.500.000

Không bao gồm thay đổi vị trí bồn cầu phải rút lõi lỗ sàn
Tháo thiết bị vệ sinh

gói

700.000

Lắp thiết bị vệ sinh gói 1.500.000

Các thiết bị cơ bản (các thiết bị âm tường+ treo báo giá theo bộ 600k/bộ)

 

THẠCH CAO

Hạng mục

Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D S C
Thạch cao thường Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc 9mm, đóng hệ 4×8

gói

<=10m2

2.500.000
Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc 9mm, đóng hệ 4×8

m2

15m2<x<40m2

205.000

Nếu nhà phố thì giảm 15.000/m2
Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc 9mm, đóng hệ 4×8

m2

>40m2

195.000

Nếu nhà phố thì giảm 15.000/m2
Thạc cao chống ẩm (đóng vệ sinh) Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc chống ẩm 9mm, đóng hệ 4×8

Cộng thêm 30.000/m2

Nắp thâm thạch cao Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc chống ẩm 9mm, đóng hệ 4×8

gói

1,0

600.000

Vách thạch cao 2 mặt Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc chống ẩm 9mm, đóng hệ 4×8

m2

>10m2

395.000

Vách thạch cao trang trí hoặc bo cong Xương Vĩnh Tường M29, tấm Gyproc chống ẩm 9mm, đóng hệ 4×8

m2

>10m2

290.000

 

SƠN NƯỚC

Hạng mục Kích thước (mm) ĐVT KL SL Đơn giá

Ghi chú vật liệu

D

S

C

Sơn nước nội thất Trét Matix + Sơn mới – Sơn Maxilte/Jotun , bột Matrix Việt-Mỹ

gói

Dưới 40m2

150.000

Trần cộng thêm 15k/m2
Sơn nước nội thất Sơn lăn lại tường cũ – Sơn Maxilte/Jotun

m2

Trên 40m2

135.000

Trần cộng thêm 15k/m2
Sơn Dulux + 30.000đ/m2

m2

Sơn hiệu ứng trong nhà Trường hợp phải xử lý tường cũ+ 60k/m2

m2

Trên 40m2

230.000

Sơn hiệu ứng ngoài trời Trường hợp phải xử lý tường cũ+ 60k/m2

m2

Trên 40m2

320.000

Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ có tính chất tham khảo vì mức giá thực tế còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Hãy liên hệ đến hotline 0705 623 456 của Nội Thất JAMA để được tư vấn và báo giá chi tiết!

Ưu điểm khi lựa chọn cải tạo nhà trọn gói tại Nội Thất JAMA

Nội Thất JAMA là đơn vị thi công cải tạo nhà ở chuyên nghiệp, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Những lợi ích mà khách hàng sẽ nhận được khi lựa chọn JAMA: 

  • Đơn vị cam kết sử dụng vật liệu chất lượng, thân thiện môi trường.
  • Các bước quy trình đều được chuẩn hóa, tối ưu thời gian, giúp khách hàng tối ưu chi phí 10 – 30% 
  • Luôn đảm bảo thời gian thi công theo kế hoạch đề ra. 
  • Hợp đồng thi công từng hạng mục rõ ràng, cụ thể. 
  • Báo giá chính xác, cam kết không phát sinh trong quá trình thi công. 
  • Thực hiện cải tạo nhà theo thiết kế yêu cầu của khách hàng.
  • Trước khi bàn giao, công trình sẽ dọn dẹp rác thải và vệ sinh trước khi rời đi. 
  • Chế độ bảo hành chuyên nghiệp, tận tâm nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng công trình.
  • Đội ngũ kỹ thuật và nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ khách hàng 24/7.

Nội Thất JAMA cải tạo nhà ở đảm bảo uy tín, giá thành cạnh tranh

Nội Thất JAMA cải tạo nhà ở đảm bảo uy tín, giá thành cạnh tranh

Trên đây là bảng báo giá cải tạo nhà trọn gói chi tiết nhất mà Nội Thất JAMA đã cung cấp cho bạn. Nếu bạn đang có ý định cải tạo nhà, hãy liên hệ với JAMA tại hotline 0705 623 456 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất. Đơn vị cam kết sẽ mang đến một ngôi nhà hoàn hảo và đáp ứng mọi nhu cầu của gia đình bạn.